Từ điển Thiều Chửu
哆 - sỉ/đá
① Há miệng. Cũng đọc là đá, trong thần chú thường dùng.

Từ điển Trần Văn Chánh
哆 - sỉ
① Há miệng; ② Run. 【哆嗦】sỉ sách [duosuo] Run cầm cập, lập cập, lẩy bẩy.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
哆 - xỉ
Há miệng lớn ra — Nhả ra. Thả ra. Buông ra — To lớn. Rộng lớn — Tiếng ồn ào của nhiều người.

Rộng mở tâm hồn
哆 - đa
Chữ dùng phiên âm, đọc là đa.